1. Định nghĩa
- Hàm mktime() sẽ lấy timestamp của thời gian được truyền vào.
2. Cú pháp
Mã nguồn PHP:
mktime($hour, $minute, $second, $month, $day, $year);
3. Tham số
- $hour là tham số chỉ giờ.
- $minute là tham số chỉ phút.
- $second là tham số chỉ giây.
- $month là tham số chỉ tháng.
- $day là tham số chỉ ngày.
- $year là tham số chỉ năm.
4. Kết quả trả về
- int : Hàm mktime() sẽ trả về số nguyên là timestamp của thời điểm truyền vào.
5. Ví dụ
Ví dụ đơn giản về hàm mktime():
Code:
Mã nguồn PHP:
$timestamp = mktime(21, 30, 45, 5, 19, 2013);
echo "Ngày: ". date("H:i:s d/m/Y", $timestamp) . "<br>";
echo "Timestamp: " . $timestamp;
Kết quả trả về:
Mã nguồn PHP:
Ngày: 21:30:45 19/05/2013
Timestamp: 1368973845
- ví dụ cơ bản về mktime()
Mã nguồn PHP:
<?php
// Set the default timezone to use.
date_default_timezone_set('UTC');
// Prints: July 1, 2000 is on a Saturday
echo "July 1, 2000 is on a " . date("l", mktime(0, 0, 0, 7, 1, 2000));
// Prints something like: 2006-04-05T01:02:03+00:00
echo date('c', mktime(1, 2, 3, 4, 5, 2006));
?>
6. Tài liệu tham khảo:
https://www.php.net/manual/en/function.mktime.php