1. Định nghĩa
- Hàm str_replace() là hàm tìm kiếm và thay thế các ký tự trong chuỗi

2. Cú pháp
Mã nguồn PHP:
str_replace(
    array|
string $search,
    array|
string $replace,
    
string|array $subject,
    
int &$count null
): string|array 
- Hàm này trả về một chuỗi hoặc một mảng, mà trong đó tất cả các lần xuất hiện của $search trong $subject sẽ được thay thế thành $replace

3. Tham số
- $search: Giá trị cần tìm kiếm
- $replace: Giá trị thay thế
- $subject: Chuỗi hoặc mảng đang được tìm kiếm và thay thế
- $count: tham số tùy chọn, dùng để lưu trữ số lần thay thế trong quá trình thực thi

4. Kết quả trả về
- Hàm này trả về một chuỗi hoặc một mảng chứa các giá trị đã thay thế

5. Ví dụ:
- Ví dụ 1: Các tham số $strSearch, $strReplace, $subject đều là chuỗi (String):
Mã nguồn PHP:
<?php
$str 
"Tìm hiểu kiến thức lập trình tại chiase123.com";
$strSearch "lập trình";
$strReplace "PHP";

$strNew str_replace($strSearch$strReplace$str);

echo 
$strNew
// Kết quả: Tìm hiểu kiến thức PHP tại chiase123.com
- Ví dụ 2: Các tham số $strSearch, $strReplace, $subject đều là mảng (Array):
+ input:
Mã nguồn PHP:
<?php
$subject 
= ['toi''dang''hoc lap trinh''tai chiase123.com'];
$search = ['toi''dang''hoc lap trinh'];
$replace   = ['ban''co''hoc php'];
$result str_replace($search$replace$subject);
echo 
"<pre>";
   
print_r($result);
echo 
"</pre>";
+ output:
Mã nguồn PHP:
<pre>Array
(
    [
0] => ban
    
[1] => co
    
[2] => hoc php
    
[3] => tai chiase123.com
)
</
pre
- Ví dụ 3: Các tham số $strSearch, $strReplace là các mảng kí tự và $subject là một chuỗi:
+ input:
Mã nguồn PHP:
<?php
$search  
= array('A''B''C''D''E');
$replace = array('B''C''D''E''F');
$subject 'A';
echo 
str_replace($search$replace$subject);
+ output:
Mã nguồn PHP:

+ giải thích: Các phần tử của mảng $search lần lượt tìm kiếm trong chuỗi $subject và được thay thế lần lượt bằng các phần tử trong mảng $replace và cuỗi cùng phần tử cuối mảng $search là E được thay thế bằng phần tử cuối mảng $replace là F, vậy sau cùng chỉ tồn phần tử F không bị thay thế.

- Ví dụ 4: Tham số $search là mảng và $replace là chuỗi:
+ input:
Mã nguồn PHP:
<?php
$subject 
'toi dang hoc, nghien cuu lap trinh tai chiase123.com';
$search = ['hoc''nghien cuu'];
$replace   'hoc tap';
$result str_replace($search$replace$subject);
echo 
$result;
+ output:
Mã nguồn PHP:
toi dang hoc taphoc tap lap trinh tai chiase123.com 
- Ví dụ 5: Tham số $replace có ít phần tử hơn $search :
+ input:
Mã nguồn PHP:
<?php
$subject 
'toi dang hoc, nghien cuu lap trinh tai chiase123.com';
$search = ['hoc''nghien cuu''lap trinh'];
$replace   = ['learn''research'];
$result str_replace($search$replace$subject);
echo 
$result;
+ output:
Mã nguồn PHP:
toi dang learnresearch  tai chiase123.com 
- Ví dụ 6: Đây là một ví dụ sử dụng hàm str_replace() với hàm json_decode() và hàm json_encode() :
+ input:
Mã nguồn PHP:
<?php
$search 
"A";
$replace "a";
$subject = array("A","B","C","D","E","F");
// $subject = "ABCDEF";

function str_replace_json($search$replace$subject){
     return 
json_decode(str_replace($search$replace,  json_encode($subject)));
}
print_rstr_replace_json($search$replace$subject) );
+ output: Nếu $subject là mảng kí tự:
Mã nguồn PHP:
Array
(
    [
0] => a
    
[1] => B
    
[2] => C
    
[3] => D
    
[4] => E
    
[5] => F

+ output: Nếu $subject là chuỗi kí tự:
Mã nguồn PHP:
aBCDEF 
6. Tài liệu tham khảo
https://www.php.net/manual/en/function.str-replace.php
https://codetutam.com/ham-str_replace-trong-php-la-gi/