1. Định nghĩa
- Hàm dirname() trong PHP dùng để trả về đường dẫn của thư mục cha

2. Cú pháp
Mã nguồn PHP:
dirname(string $pathint $levels 1): string 
3. Tham số
- $path : đường dẫn thư mục để kiểm tra
- $levels : tham số tùy chọn. Một số nguyên chỉ định cấp độ thư mục cha trả về. Mặc định là 1

4. Kết quả trả về
- String : Trả về đường dẫn của thư mục cha

5. Ví dụ:
- Ví dụ 1:
+ input:
Mã nguồn PHP:
<?php
echo dirname("c:/testweb/home.php") . "\n";
echo 
dirname("c:/testweb/home.php"2) . "\n";
echo 
dirname("/testweb/home.php");
?>
+ output:
Mã nguồn PHP:
c:/testweb
c
:
/
testweb 
- Ví dụ 2:
+ input:
Mã nguồn PHP:
<?php
echo dirname("/etc/passwd") . PHP_EOL;
echo 
dirname("/etc/") . PHP_EOL;
echo 
dirname(".") . PHP_EOL;
echo 
dirname("C:\\") . PHP_EOL;
echo 
dirname("/usr/local/lib"2);
+ output:
Mã nguồn PHP:
/etc
/ (or \ on Windows)
.
C:\
/
usr 
6. Tài liệu tham khảo
https://www.php.net/manual/en/function.dirname.php
https://www.w3schools.com/php/func_f...em_dirname.asp