1. Định nghĩa
- Hàm substr() trong PHP dùng để trả về một chuỗi con
2. Cú pháp
Mã nguồn PHP:
substr(string $string, int $offset, ?int $length = null): string
3. Tham số
- $string : chuỗi ký tự cha
- $offset : vị trí bắt đầu cắt chuỗi:
+ $offset > 0 : bắt đầu cắt từ ký tự vị trí $offset
+ $offset < 0 : bắt đầu cắt từ ký tự vị trí cuối chuỗi đảo ngược, tối đa $offset ký tự
+ $offset = 0 : bắt đầu cắt từ ký tự đầu tiên
- $length : tham số tùy chọn, chỉ định độ dài của chuỗi con:
+ $length > 0 : chiều dài chuỗi con tối đa $length ký tự
+ $length < 0 : bỏ qua tối đa $length ký tự ở cuối chuỗi
+ $length = 0, NULL, or FALSE : trả về chuỗi rỗng
4. Kết quả trả về
- String : Trả về chuỗi con được cắt ra từ chuỗi cha
5. Ví dụ:
- Ví dụ 1:
+ input:
Mã nguồn PHP:
<?php
// Positive numbers:
echo substr("Hello world",10)."\n";
echo substr("Hello world",1)."\n";
echo substr("Hello world",3)."\n";
echo substr("Hello world",7)."\n";
echo "\n";
// Negative numbers:
echo substr("Hello world",-1)."\n";
echo substr("Hello world",0)."\n";
echo substr("Hello world",0)."\n";
echo substr("Hello world",-4)."\n";
?>
+ output:
Mã nguồn PHP:
d
ello world
lo world
orld
d
Hello world
Hello world
orld
- Ví dụ 2:
+ input:
Mã nguồn PHP:
<?php
// Positive numbers:
echo substr("Hello world",0,10)."\n";
echo substr("Hello world",1,8)."\n";
echo substr("Hello world",0,5)."\n";
echo substr("Hello world",6,6)."\n";
echo "\n";
// Negative numbers:
echo substr("Hello world",0,0)."\n";
echo substr("Hello world",0,-1)."\n";
echo substr("Hello world",-10,-2)."\n";
echo substr("Hello world",0,-6)."\n";
?>
+ output:
Mã nguồn PHP:
Hello worl
ello wor
Hello
world
Hello worl
ello wor
Hello
- Example #1 Using a negative offset:
Mã nguồn PHP:
<?php
$rest = substr("abcdef", -1); // returns "f"
$rest = substr("abcdef", -2); // returns "ef"
$rest = substr("abcdef", -3, 1); // returns "d"
?>
- Example #2 Using a negative length:
Mã nguồn PHP:
<?php
$rest = substr("abcdef", 0, -1); // returns "abcde"
$rest = substr("abcdef", 2, -1); // returns "cde"
$rest = substr("abcdef", 4, -4); // returns ""; prior to PHP 8.0.0, false was returned
$rest = substr("abcdef", -3, -1); // returns "de"
?>
- Example #3 Basic substr() usage:
Mã nguồn PHP:
<?php
echo substr('abcdef', 1); // bcdef
echo substr("abcdef", 1, null); // bcdef; prior to PHP 8.0.0, empty string was returned
echo substr('abcdef', 1, 3); // bcd
echo substr('abcdef', 0, 4); // abcd
echo substr('abcdef', 0, 8); // abcdef
echo substr('abcdef', -1, 1); // f
// Accessing single characters in a string
// can also be achieved using "square brackets"
$string = 'abcdef';
echo $string[0]; // a
echo $string[3]; // d
echo $string[strlen($string)-1]; // f
?>
6. Tài liệu tham khảo
https://www.php.net/manual/en/function.substr.php
https://www.w3schools.com/php/func_string_substr.asp